Thông tin cá nhân của bạn sẽ được bảo mật bởi hệ thống.
Nhân viên tư vấn sẽ liên hệ tới bạn qua Email/SĐT
và xin phép được mời bạn vào nhóm Zalo để tiện kết nối
Menu
Chứng nhận ISTQB (International Software Testing Qualifications Board) là chứng nhận kiểm thử phần mềm được quốc tế chấp nhận, được thực hiện trực tuyến bởi Hội đồng thành viên (Member Boards) thông qua Exam Provider.
Exam Provider bài kiểm tra là một tổ chức được Hội đồng thành viên cấp phép cung cấp các bài kiểm tra trong nước và quốc tế bao gồm chứng nhận kiểm thử phần mềm trực tuyến. Các thí sinh vượt qua kỳ thi được cấp chứng chỉ ISTQB Certified Tester.
Để đạt được chứng nhận ISTQB, bạn cần có những kỹ năng và chứng chỉ tối thiểu gồm:
- Kỹ năng và chứng chỉ tin học văn phòng
- Kỹ năng và chứng chỉ an toàn và bảo mật thông tin
- Thi và đạt chứng chỉ ISTQB
Tại Tester Việt, chúng tôi có đầy đủ các khóa học phục vụ luyện thi chứng chỉ ISTQB gồm:
STT | Khóa học | Thời gian đào tạo | Học phí |
1 | LUYỆN THI CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ ISTQB | 2h/ buổi – 12 buổi Học vào các buổi tối 18h00 – 20h00 các ngày từ T2 – T6 Học vào chiều thứ 7, cả ngày chủ nhật | 3.400.000 VNĐ |
2 | TIN HỌC VĂN PHÒNG | 2h/ buổi – 12 buổi Học vào các buổi tối 18h00 – 20h00 các ngày từ T2 – T6 Học vào chiều thứ 7, cả ngày chủ nhật | 850.000 VNĐ |
3 | AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN | 2h/ buổi – 13 buổi Học vào các buổi tối 18h00 – 20h00 các ngày từ T2 – T6 Học vào chiều thứ 7, cả ngày chủ nhật | 3.400.000 VNĐ |
THÔNG TIN CHI TIẾT TỪNG KHÓA HỌC
1. LUYỆN THI ISTQB (3.400.000) | ||||
Nội dung | Chi tiết | |||
Index | Table of contents | Explain | ||
Session 1 | Start up (for free) | |||
Introduce about ISTQB Foundation Level – ISTQB certification – Structrure of an ISTQB exam – Levels in foundation examination – Structure of ISTQB course | Giới thiệu chung về ISTQB cấp độ cơ bản – Giới thiệu về chứng chỉ ISTQB – Cấu trúc của bài thi ISTQB – Mức độ kiến thức trong bài thi – Cấu trúc của khóa học ISTQB tại Tester Việt | |||
Guideline to study and prepare for exam – Metarials for studying – How to read and use ISTQB books – Plan for taking the exam – Tips for doing exercises | Hướng dẫn ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi ISTQB – Giới thiệu và cung cấp tài liệu học – Hướng dẫn cách nghiên cứu tài liệu hiệu quả – Lên kế hoạch cụ thể cho kỳ thi – Các chỉ dẫn để làm bài thi một cách hiệu quả | |||
Introduce a sampel ISTQB exam | Giới thiệu bài ISTQB thực tế | |||
Session 2 | Lecture 1: Fundamentals of testing | Giới thiệu tổng quát về testing, quy trình test, các nguyên tắc test | ||
Why is testing necessary? – Distinguish between the root cause of a defect and its effects – Explain terms: error, defect, fault, failure, mistake and bug by using example | Tại sao kiểm thử phần mềm (KTPM) lại cần thiết? – Phân biệt nguyên nhân và ảnh hưởng của defect – Giải thích các thuật ngữ: error, defect, fault, failure, mistake và bug thông qua ví dụ | |||
What is testing? | Kiểm thử phần mềm là gì? | |||
Testing and quality assurance | Kiểm thử phần mềm và quản lý chất lượng | |||
Seven testing principles | Bảy nguyên tắc cơ bản của kiểm thử phần mềm | |||
The psychology of testing | Yếu tố tâm lý học của testing | |||
Lecture 1 exercises | Làm và chữa bài tập chương 1 | |||
Session 3 | Lecture 1 (cont): Fundamentals test process | Quy trình cơ bản của kiểm thử phần mềm | ||
Introduction | Nêu tên và giới thiệu tổng quan về các giai đoạn trong quy trình test | |||
Test planning and control | – Mục tiêu của giai đoạn lên kế hoạch test – Các nhiệm vụ chính được làm trong giai đoạn lên kế hoạch test – Mục tiêu của hoạt động kiểm soát kiểm thử – Nhiệm vụ chính của giai đoạn kiểm soát kiểm thử | |||
Test analysis and design | – Mục tiêu của giai đoạn phân tích và thiết kế test – Nhiệm vụ chính (theo thứ tự) của giai đoạn phân tích và thiết kế test | |||
Test implementation and execution | – Mục tiêu và nhiệm vụ chính (theo thứ tự) của giai đoạn chuẩn bị và tiến hành test | |||
Evaluating exit criteria and reporting | – Giới thiệu lại về tiêu chí chấp nhận sản phẩm – Các nhiệm vụ chính của giai đoạn | |||
Test closure activities | – Khi nào thực hiện nhiệm vụ kết thúc kiểm thử – Các nhiệm vụ chính của giai đoạn | |||
Session 4 | Lecture 2: Testing throughout the software life cycle | Kiểm thử phần mềm trong quy trình phát triển phần mềm | ||
Testing in software development life cycle | Kiểm thử phần mềm trong quy trình phát triển phần mềm | |||
Software development models | Các mô hình phát triển phần mềm | |||
Test levels – Component testing – Integration testing – System testing – Acceptance testing | Các mức độ kiểm thử phần mềm: – Mức đơn vị (thành phần) – Mức tích hợp – Mức hệ thống – Mức chấp nhận sản phẩm | |||
Lecture 2 exercises | Làm và chữa bài tập chương 2 | |||
Session 5 | Lecture 2 (cont): Testing throughout the software life cycle | |||
Test types: – Testing of function (functional testing) – Testing of software product characteristics (non-functional testing) – Testing of structure/architechture (structural testing) – Testing related to changes (confirmation and regression testing) | Các loại kiểm thử phần mềm: – Kiểm thử chức năng – Kiểm thử phi chức năng – Kiểm thử dựa trên cấu trúc/kiến trúc của phần mềm – Kiểm thử dụa vào các thay đổi của phần mềm | |||
Maintenance testing | Hoạt động bảo trì phần mềm | |||
Lecture 2 exercises | Làm và chữa bài tập chương 2 | |||
Exam 1 | Làm bài thi thử ISTQB 1 | |||
Session 6 | Lecture 3: Static techniques | Kiểm thử tĩnh | ||
Benefit of early review | Lợi ích của kiểm thử tĩnh từ sớm trong quá trình phát triển phần mềm | |||
Reviews process and types of review | Quy trình và các loại Review điển hình | |||
Static analysis by tools | Phân tích tĩnh sử dụng công cụ hỗ trợ | |||
Lecture 3 exercises | Làm và chữa bài tập chương 3 | |||
Session 7 | Lecture 4: Testing techniques | Kỹ thuật kiểm thử phần mềm | ||
The test development process | Quy trình kiểm thử phần mềm | |||
Categories of test design techniques | Phân loại các kỹ thuật thiết kế kiểm thử | |||
Specification-based or black-box techniques | Kỹ thuật kiểm thử hộp đen (dựa vào tài liệu đặc tả) | |||
Experience-based techniques: – Error guessing – Exploratory testing | Kỹ thuật kiểm thử dựa vào kinh nghiệm – Đoán lỗi – Kiểm thử thăm dò | |||
Lecture 4 exercises | Làm và chữa bài tập chương 4 | |||
Session 8 | Lecture 4 (cont): Testing techniques | |||
Structure-based or white-box technique | Kỹ thuật kiểm thử hộp trắng (dựa vào cấu trúc) | |||
Choosing a test technique | Lựa chọn kỹ thuật kiểm thử nào? | |||
Lecture 4 exercises | Làm và chữa bài tập chương 4 | |||
Exam x | Làm và chữa bài thi thử ISTQB 2 | |||
Session 9 | Lecture 5: Test Management | Quản lý kiểm thử | ||
Test organization | Tổ chức, xây dựng hoạt động kiểm thử | |||
Test plans, estimations and strategies | Kế hoạch, ước lượng và chiến lược kiểm thử phần mềm | |||
Configuration management | Quản lý cấu hình | |||
Lecture 5 exercises | Làm và chữa bài tập chương 5 | |||
Session 10 | Lecture 5 (cont): Test Management | |||
Risk and testing | Rủi ro và kiểm thử phần mềm | |||
Incident management | Quản lý lỗi | |||
Exam x | Làm và chữa bài thi thử ISTQB 3 | |||
Session 11 | Lecture 6: Tools support for testing | Công cụ hỗ trợ cho kiểm thử phần mềm | ||
Automation testing – Just capture and playback are not automation – Automation testing skill | Kiểm thử tự động – Chỉ ghi và chạy lại không phải là kiểm thử tự động – Kỹ năng kiểm thử tự động | |||
Testing tool classification | Phân loại các công cụ hỗ trợ cho kiểm thử phần mềm | |||
Potential risk and benefit when using testing tools | Rủi ro và lợi ích từ việc sử dụng công cụ hỗ trợ trong kiểm thử phần mềm | |||
Introduce a tool into an organization | Quy tắc giới thiệu một công cụ hỗ trợ kiểm thử phần mềm vào một tổ chức | |||
Lecture 6 exercises | Làm và chữa bài tập chương 6 | |||
Session 12 | Course summary | Tổng kết khóa học | ||
ISTQB course summary | Tổng kết khóa học ISTQB | |||
Mock exam | Làm và chữa bài thi thử ISTQB 4 | |||
Session 13 | ISTQB Foundation examination | Thi thử ISTQB mức độ cơ bản | ||
Tips and notice for taking the exam | Kinh nghiệm và mẹo làm bài ISTQB | |||
Final exam | Làm và chữa bài thi thử ISTQB 5 |
2. TIN HỌC VĂN PHÒNG (850.000) | ||
STT | Nội dung | Chi tiết |
1 | Microsoft Word | Một số bộ gõ tiếng việt: Vietkey, Unikey |
Cách gõ tiếng việt: Kiểu gõ Telex, Vni | ||
Các chuẩn gõ tiếng Việt: TCVN3(ABC), Unicode | ||
2,3 | Thực hành Microsoft Word | 6 bài tập bắt buộc |
1 số bài tập thêm tuỳ chọn theo hướng mở. | ||
4 | Power Point | Học về PP |
5 | Thực hành Power Point | 2 Bài tập theo yêu cầu |
1 bài tập tuỳ chọn | ||
6 | Excel 1 | Kiểu dữ liệu trong excel |
Định dạng bảng tính | ||
Các hàm thống kê, toán học: Sum, Max, Min, Average, Rank, Int, Mod, Round, Count, counta, Countblank, Countif | ||
In ấn | ||
7 | Thực hành Excel buổi 1 | |
8 | Excel 2 | Các hàm: Abs, sqrt, value, sumif, sumifs, sumproduct, left, mid, right, len, upper, proper, lower, if, and, or, not, Vlookup, hlookup, day, month, year, date, now, today, weekend |
9 | Thực hành Excel buổi 2 | |
10 | Excel 3 | Auto filter, advan filter, tạo macro và thực thi macro |
Sắp xếp dữ liệu, Tính tổng phụ, | ||
Vẽ biểu đồ, consolidate, Báo cáo bằng Pivot table, pivot chart | ||
Validation, Consolidate. | ||
Cài đặt mật khẩu (khoá mã từ bên ngoài) hoặc bảo vệ bảng tính bằng Protect Sheet | ||
11 | Thực hành Excel buổi 3 | |
12 | Thực hành tổng hợp. Trả lời các vướng mắc thực tế trong công việc và hướng dẫn thêm 1 số kỹ năng khai thác Google hiệu quả. | Kỹ năng tạo Form mẫu đăng ký, khảo sát và sử dụng Google Drive Kỹ năng tạo Lịch làm việc và cài đặt thông báo nhắc lịch sự kiện tự động cho những người có liên quan (có đính kèm tài liệu). Một số chia sẻ khác |
3. AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN (3.400.000) | ||
STT | Nội dung | Chi tiết |
1 | Giới thiệu | Giới thiệu về an toàn bảo mật thông tin |
Các hình thức bảo mật thông tin | ||
Các hình thức tấn công | ||
Câu hỏi thảo luận | ||
2 | An toàn bảo mật thông tin cá nhân | Cơ sở phân tích đánh giá mức độ an toàn thông tin cá nhân |
Giải pháp đảm bảo an toàn thông tin cá nhân | ||
Thực hành đánh giá an toàn thông tin cá nhân | ||
Cài đặt phần mềm hỗ trợ an toàn thông tin cá nhân | ||
3 | An toàn bảo mật thông tin cá nhân | Giới thiệu về bảo mật thông tin mạng |
Giao thức truyền tin | ||
Các hình thức tấn công | ||
Giải pháp chống tấn công mạng | ||
4 | An toàn bảo mật thông tin mạng | Giới thiệu bảo mật truyền tin |
Mã hóa và các hình thức mã hóa | ||
Mã hóa công khai | ||
Mã hóa md5, sha .. | ||
Ứng dụng thực tế của mã hóa dữ liệu | ||
5 | Giao thức mạng | Giới thiệu các giao thức truyền tin qua mạng internet |
Bảo mật thông tin truyền qua mạng internet | ||
Giao thức bảo mật SSL | ||
open_ssl | ||
Thực hành cài đặt open_ssl | ||
6 | An toàn bảo mật phần mềm | Firewall |
Giấu thông tin trong ảnh số | ||
Lỗi phần mềm | ||
Tràn bộ đệm | ||
SQL Injection | ||
Cross site scripting XSS | ||
Thực hành detect lỗi phần mềm | ||
7 | Bảo mật web server Linux | Phân tích đánh giá nguy cơ bảo mật Server Linux |
Kiểm tra bảo mật server linux | ||
Cài đặt open_ssl | ||
Cài đặt dịch vụ open_ssl cho webserver | ||
Firewall setup | ||
8 | Bảo mật webserver IIS | Phân tích đánh giá nguy cơ bảo mật server IIS |
Kiểm tra bảo mật server IIS | ||
Cài đặt giao thức SSL cho IIS | ||
Firewall setup | ||
9 | Bảo mật thiết bị di động | Nguy cơ bảo mật |
Đánh giá phân tích thiết bị di động | ||
Giải pháp bảo vệ thông tin thiết bị di động | ||
Thực hành với thiết bị di động | ||
10 | Bảo mật máy tính cá nhân PC | Nguy cơ bảo mật |
Giải pháp bảo vệ thông tin trên máy tính cá nhân | ||
Thực hành với phần mềm | ||
11 | Chống tấn công mạng | Chống tấn công từ chối dịch vụ DDOS |
Thực hành chống tấn công DDOS | ||
12 | Thực hành | Đánh giá nguy cơ bảo mật hệ thống |
Thiết kế hệ thống đảm bảo an toàn | ||
Tối ưu hệ thống | ||
Chống tấn công ddos | ||
13 | Thảo luận | An toàn và bảo mật thông tin những ứng dụng trong thực tế |